DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU 


(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
8443
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy in, máy copy có tốc độ in hoặc copy từ 35 bản/phút trở lên)

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
8443.31
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443.31.10
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun
8443.31.20
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser
8443.31.30
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
8443.32
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443.32.10
- - - Máy in kim
8443.32.20
- - - Máy in phun
8443.32.30
- - - Máy in laser
8443.32.40
- - - Máy fax
8443.32.90
- - - Loại khác
8443.39
- - Loại khác:
8443.39.40
- - - Máy in phun

- Bộ phận và phụ kiện:
8443.99
- Loại khác:
8443.99.20
- - - Hộp mực in đã có mực in
8469
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
8469.00.10
- Máy xử lý văn bản
8469.00.90
- Loại khác
8470
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền
8470.10.00
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

- Máy tính điện tử khác:
8470.21.00
- - Có gắn bộ phận in
8470.30.00
- Máy tính khác
84.71
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
8471.30
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
8471.30.10
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
8471.30.20
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC
8471.30.90
- - Loại khác

- - Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
8471.41
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
8471.41.10
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30
8471.41.90
- - - Loại khác:
8471.49
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
8471.49.10
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
8471.49.90
- - Loại khác:
8471.50
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất;
8471.50.10
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay)
8471.50.90
- - Loại khác:
8471.60
- Bộ phận hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
8471.60.30
- - Bản phím máy tính
8471.60.40
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng
8471.70
- Bộ lưu trữ;
8471.70.10
- - Ổ đĩa mềm
8471.70.20
- - Ổ đĩa cứng
8471.70.30
- - Ổ băng
8471.70.40
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
8471.80
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
8471.80.10
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng
8471.80.70
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh
8471.90
- Loại khác:
8471.90.20
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu
8473
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm từ 84.69 đến 84.72.
8473.10
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:
8473.10.10
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản
8473.10.90
- - Loại khác

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc phân nhóm 84.70:
8473.21.00
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
8473.29.00
- - Loại khác
8473.30
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:
8473.30.10
- - Tấm mạch in đã lắp ráp
8473.30.90
- - Loại khác
8473.40
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
8473.40.11
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động
8473.40.19
- - - Loại khác
8473.40.20
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện
8473.50
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
8473.50.11
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
8473.50.19
- - - Loại khác
8473.50.20
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện
85.17
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular retworks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
8517.11.00
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
8517.12.00
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
8517.61.00
- - Trạm thu phát gốc
8517.62
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71
8517.62.21
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
8517.62.30
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số
8517.62.41
- - - - Bộ điều khiển giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
8517.62.42
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu
8517.62.51
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây
8517.62.53
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

- - - Thiết bị truyền dẫn khác
8517.62.61
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại
8517.69.00
- - Loại khác:
85.18
Micro và giá đỡ micro: loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần: bộ tăng âm điện.
8518.10
- Micro và giá micro:

- - Micro:
8518.10.11
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
8518.10.19
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro
8518.10.90
- - Loại khác

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
8518.21
- - Loa đơn đã lắp vào hộp loa
8518.21.10
- - - Loa thùng
8518.21.90
- - - Loại khác
8518.22
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
8518.22.10
- - - Loa thùng
8518.22.90
- - - Loại khác
8518.29
- - Loại khác:
8518.29.20
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
8518.29.90
- - - Loại khác
8518.30
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
8518.30.10
- - Tai nghe có khung choàng đầu
8518.30.20
- - Tai nghe không có khung choàng đầu

- - Bộ micro/loa kết hợp:
8518.30.40
- - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay
8518.30.90
- - Loại khác
8518.40
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
8518.40.10
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất
8518.40.20
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
8518.40.30
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến
8518.40.90
- - Loại khác
8518.50
- Bộ tăng âm điện
8518.50.10
- Có dải công suất từ 240W trở lên
8518.50.20
- - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50V hoặc hơn nhưng không quá 100 V
8518.50.90
- - Loại khác
8518.90
- Bộ phận:
8518.90.10
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp.
8518.90.20
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40
8518.90.90
- - Loại khác
8525
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền
8525.50.00
- Thiết bị phát
8525.60.00
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
8525.80
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:
8525.80.10
- - Webcam

- - Camera ghi hình ảnh:
8525.80.31
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
8525.80.39
- - - Loại khác
8525.80.40
- - - Camera truyền hình
8525.80.50
- - Loại camera kỹ thuật số khác
85.26
Rada, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
8526.10
- Rađa:
8526.10.10
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
8526.10.90
- - Loại khác

- Loại khác:
8526.91
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:
8526.91.10
- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển
8526.91.90
- - - Loại khác
8526.92.00
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
85.27
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
8527.12.00
- - Radio cát sét loại bỏ túi
8527.13
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:
8527.13.10
- - - Loại xách tay
8527.13.90
- - - Loại khác
8527.19
- - Loại khác:

- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ
8527.19.11
- - - - Loại xách tay
8527.19.19
- - - - Loại khác

- - - Loại khác
8527.19.91
- - - - Loại xách tay
8527.19.99
- - - - Loại khác

- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ.
8527.21.00
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
8527.29.00
- - Loại khác

- Loại khác:
8527.91
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
8527.91.10
- - - Loại xách tay
8527.91.90
- - - Loại khác
8527.92
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
8527.92.10
- - - Loại xách tay
8527.92.90
- - - Loại khác
8527.99
- - Loại khác
8527.99.10
- - - Loại xách tay

- - - Loại khác
8528
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
8528.41
- - Loại sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
8528.41.10
- - - Loại màu
8528.41.20
- - - Loại đơn sắc
8528.49
- - Loại khác:
8528.49.10
- - - Loại màu
8528.49.20
- - - Loại đơn sắc

- Màn hình khác:
8528.51
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
8528.51.10
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt
8528.51.20
- - - Loại khác, màu
8528.51.30
- - - Loại khác, đơn sắc
8528.59
- - Loại khác:
8528.59.10
- - - Loại màu
8528.59.20
- - - Loại đơn sắc

- Máy chiếu
8528.61
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
8528.61.10
- - - Kiểu màn hình dẹt
8528.61.90
- - - Loại khác
8528.69
- - Loại khác:
8528.69.10
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
8528.71
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):
8528.71.11
- - - - Hoạt động bằng điện
8528.71.19
- - - - Loại khác

- - - Loại khác:
8528.71.91
- - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
8528.71.99
- - - - Loại khác
8528.72
- - Loại khác, màu:
8528.72.10
- - - Hoạt động bằng pin

- - - Loại khác:
8528.72.91
- - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
8528.72.92
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác
8528.72.99
- - - - Loại khác
8528.73.00
- - Loại khác, đơn sắc
85.34
Mạch in.
8534.00.10
- Một mặt
8534.00.20
- Hai mặt
8534.00.30
- Nhiều lớp
8534.00.90
- Loại khác
85.40
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
8540.11.00
- - Loại màu
8540.12.00
- - Loại đơn sắc
8540.20.00
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác
8540.40
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm;
8540.40.10
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, cửa loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25
8540.40.90
- - Loại khác
8540.60.00
- Ống tia âm cực khác

- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới;
8540.71.00
- - Magnetrons
8540.79.00
- - Loại khác

- Đèn điện tử và ống điện tử khác:
8540.81.00
- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
8540.89.00
- - Loại khác

- Bộ phận:
8540.91.00
- - Của ống đèn tia âm cực
8540.99
- - Loại khác:
8540.99.10
- - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn
8540.99.90
- - - Loại khác
85.42
Mạch điện tử tích hợp.

- Mạch điện tử tích hợp:
8542.31.00
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
8542.32.00
- - Thẻ nhớ
8542.33.00
- - Khuếch đại
8542.39.00
- - Loại khác
8542.90.00
- Bộ phận
85.44
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V;
8544.42
- - Đã lắp với đầu nối điện:

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
8544.42.11
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544.42.19
- - - - Loại khác:
8544.42.21
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544.42.22
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
8544.49
- - Loại khác:

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
8544.49.11
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544.49.19
- - - - Loại khác:

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
8544.49.31
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
8544.49.39
- - - - Loại khác
8544.70
- Cáp sợi quang:
8544.70.10
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

*Ghi chú: Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại di động thông minh (smart phone) và màn hình, máy thu hình IP, dạng LED/OLED có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không quá 01 năm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

@templatesyard