1. Các văn bản hướng dẫn liên quan đến công tác thu nộp ngân sách.
- Thông tư 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà
nước giữa Kho bạc Nhà nước – Tổng cục thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại;
- Thông tư 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011 quy định bổ sung, sửa đổi và hướng dẫn Mục lục Ngân sách nhà nước.
- Quyết định 3414/QĐ-BTC ngày 18/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Dự án hiện đại hóa quy trình
quản lý thu, nộp thuế giữa cơ quan Thuế - Kho bạc Nhà nước – Hải quan – Tài chính;
- Quyết định 1027/QĐ-BTC ngày 19/5/2009 về việc ban hành quy trình quản lý thu ngân sách nhà nước theo Dự án hiện
đại hóa thu, nộp ngân sách nhà nước;
- Quyết định 4018/BTC-BCĐDAHĐHTNS ngày 27/3/2012 về việc triển khai dự án “Hiện đại hóa quy trình quản lý thu
nộp giữa cơ quan thuế - KBNN – Hải quan – Tài chính giai đoạn 2”.
- Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 về việc ban hành hệ thống mục lục ngân sách nhà nước.
2. Về bộ mã cơ quan thu của các chi cục thuộc Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh:
STT | Chi Cục | Bộ Mã trên CIS | Mã cơ Quan thu | Số hiệu tài khoản tiền nộp NSSS (chuyên thu) | Số hiệu tài khoản gửi (tạm thu) | Tại KBNN |
1 | Chi cục hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn Khu vực 1 | Khu vực 1 - C02I | 2995342 | 7111.0.2995342 | 3511.0.2995342 (lệ phí) 3512.0.2995342 (tạm thu) 3942.0.2995342 (phạt VPHC) 3591.0.2995342 (thuế thu nhập) | KBNN Quận 2 |
Cát Lái - C02I02 | ||||||
2 | Chi cục hải quan cảng Sài Gòn Khu vực 2 | C02C | 2995078 | 7111.0.2995078 | 3511.0.2995078 (lệ phí) 3512.0.2995078 ( tạm thu) | KBNN Quận 4 |
3 | Chi cục hải quan cảng Sài Gòn Khu vực 3 | Bến Nghé - C02H | 2995079 | 7111.0.2995079 | 3511.0.2995079 (lệ phí) 3512.0.2995079 (tạm thu) 3942.0.2995079 (phạt VPHC) | KBNN Quận 1 |
Xăng dầu - C02H01 | ||||||
VICT - C02L | ||||||
4 | Chi cục hải quan cảng Sài Gòn Khu vực 4 | I02K | 2995080 | 7111.0.2995080 | 3511.0.2995080 (lệ phí) 3512.0.2995080 (tạm thu) 3942.0.2995080 (phạt VPHC) | KBNN Quận 9 |
ICD2 - I02K01 | ||||||
ICD4 - I02K02 | ||||||
ICD3 - I02K03 | ||||||
SOTRAN - I02K04 | ||||||
5 | Chi cục hải quan quản lý hàng Đầu Tư | P02G | 2995224 | 7111.0.2995224 | 3511.0.2995224 (lệ phí) 3512.0.2995224 (tạm thu ) 3942.0.2995224 (phạt VPHC) | KBNN TP.HCM |
6 | Chi cục hải quan quản lý hàng Gia Công | P02J | 2995181 | 7111.0.2995181 | 3511.0.2995181 (lệ phí) 3512.0.2995181 (tạm thu ) 3942.0.2995181 (phạt VPHC) | KBNN TP.HCM |
7 | Chi cục hải quan sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất | A02B | 2995081 | 7111.0.2995081 | 3511.0.2995081 (lệ phí) 3942.0.2995081 (phạt VPHC) 3591.0.2995081 (thuế thu nhập) | KBNN Q.Phú Nhuận |
8 | Chi cục hải quan Bưu Điện | D02D | 2995223 | 7111.0.2995223 | 3511.0.2995223 (lệ phí) 3512.0.2995223 (tạm thu) 3942.0.2995223 (phạt VPHC) 3591.0.2295223 (thuế tạm thu) | KBNN Quận 1 |
9 | Chi cục hải quan cửa khẩu Tân Cảng | Tân Cảng - C02X | 2995254 | 7111.0.2995254 | 3511.0.2995254 (lệ phí) 3512.0.2995254 (tạm thu ) 3942.0.2995254 (phạt VPHC) | KBNN Quận 2 |
Điện tử - E02E | ||||||
10 | Chi cục hải quan cửa khẩu Hiệp Phước | C02V | 2995255 | 7111.0.2995255 | 3591.0.2995255 | KBNN Nhà Bè |
11 | Chi cục kiểm tra Sau Thông Quan | Q02Q | 2995182 | 7111.0.2995182 | 3942.0.2995182 (phạt VPHC) | KBNN Q.Tân Bình |
12 | Chi cục hải quan khu chế xuất Linh Trung | Linh Trung 1 - X02F | 2995083 | 7111.0.2995083 | 3511.0.2995083 (lệ phí) 3512.0.2995083 (tạm thu) 3942.0.2995083 (Phạt VPHC) 3591.0.2992083 (thuế thu nhập) | KBNN Q.Thủ Đức |
Linh Trung 2 - X02F01 | ||||||
Khu công nghệ - X02F02 | ||||||
13 | Chi cục hải quan khu chế xuất Tân Thuận | Tân Thuận - X02E | 2995082 | 7111.0.2995082 | 3511.0.2995082 (lệ phí) 3942.0.2995082 (phạt VPHC) | KBNN Quận 7 |
Tân Tạo - N02R |
Ghi chú : Chi cục hải quan Bưu điện sắp tới sẽ chuyển thành Chi cục Hải quan chuyển phát nhanh, Phòng thuế XNK sẽ thông báo
khi Chi cục chính thức chuyển đổi.
3. Về mục lục ngân sách liên quan đến công tác thu nộp ngân sách.
TT | Mục | Tiểu mục | Loại thuế |
I | 1702 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |
II | 1751 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
III | 1851 | Thuế xuất khẩu | |
IV | 1901 | Thuế nhập khẩu | |
V | 1951 | Thuế tự vệ chống bán phá giá | |
VI | 20 | Thuế bảo vệ môi trường | |
1 | 2001 | Thu từ xăng | |
2 | 2002 | Thu từ dầu Diezel | |
3 | 2003 | Thu từ dầu hỏa | |
4 | 2004 | Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn | |
5 | 2005 | Thu từ than đá | |
6 | 2006 | Thu từ dung tịch hidro, chloro, fluoro, carbon | |
7 | 2007 | Thu từ túi ni lông | |
2008 | Thu từ thuốc diệt cỏ | ||
9 | 2049 | Thu từ sản phẩm, hàng hóa khác | |
VII | 42 | Phạt | |
1 | 4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện | |
2 | 4265 | Phạt vi phạm hành chính ngoài lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện (Phạt chậm nộp thuế) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét