Tra cứu thông tin hàng hóa xuất nhập khẩu qua sân bay Tân Sơn Nhất
TRACKING - AIR
KIỂM TRA HÀNG HÓA VÀO KHO TCS / SCSC
|
KHO HÀNG TCS (TÂN SƠN NHẤT) |
Bước 1: | Vào trang web http://tcs.com.vn |
Bước 2: | Vào tìm kiếm vận đơn, đánh số không vận đơn
|
KHO HÀNG SCSC (TÂN SƠN NHẤT) |
Bước 1: | Vào trang web http://scsc.vn |
Bước 2: | Chọn mục AWB Info, đánh số không vận đơn.
|
KIỂM TRA HÀNG HÓA BAY ĐI BAY VỀ
|
Bước 1: | Vào trang web tra cứu thông tin hàng hóa |
Bước 2: |
Nhập số vận đơn hàng không AWB vào ô tìm kiếm
|
Bước 3: | Chọn tùy chọn Options hay Direct |
Bước 4: | Nhận kết quả tra cứu chuyến bay |
TRACKING - EXPRESS
- Kho DHL: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 38446203
- Kho FedEx: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 39480370
- Kho UPS: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 39487888 Ext: 102
- Kho TNT: K334 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình - Tel: 028 38486820
Các bên tham gia trong vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
Nếu xét theo góc độ của người gửi hàng, bạn sẽ thấy có nhiều bên tham gia vào vận chuyển hàng air:
- Các công ty bưu chính (Postal Company) vận chuyển thư tín hàng không, với phong bì tài liệu và các gói bưu phẩm có trọng lượng đến 30 kg. Các công ty này thuê dịch vụ vận chuyển của các hãng hàng không. Ví dụ: EMS, Viettel
- Các công ty chuyển phát quốc tế (Courier) vận chuyển các phong bì tài liệu và các bưu kiện tới 75 kg, và cũng thuê lại dịch vụ chuyển hàng của các hãng hàng không. Ví dụ: Kerry Express.
- Các công ty chuyển phát nhanh quốc tế (Integrator), chuyển phòng bì và gói hàng đến 75 kg. Họ thường dùng máy bay vận tải riêng của mình, và có thể thuê lại 1 phần dịch vụ của các hãng hàng không. Ví dụ: DHL Express, FedEx, TNT Express, UPS
- Các công ty giao nhận hàng không (Air Cargo Forwarder), vận chuyển các gói hàng và các lô hàng đóng ghép trên 75kg, bằng cách thuê lại dịch vụ của các hãng hàng không. Ví dụ: Agility, CEVA Logistics, C.H. Robinson, Damco, DB Schenker
- Các hãng hàng không (Airline), và các công ty khai thác máy bay (Air Operator), sử dụng máy bay của mình để vận chuyển hàng hóa & hành khách.
Địa chỉ các kho chuyển phát nhanh ở đâu?
Địa điểm tập kết hàng hóa là các kho của hãng chuyển phát nhanh như sau:
- Kho DHL: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 38446203
- Kho FedEx: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 39480370
- Kho UPS: Số 6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình - Tel: 028 39487888 Ext: 102
- Kho TNT: K334 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình - Tel: 028 38486820
Quy trình giao nhận vận chuyển hàng sân bay
Khi chuẩn bị vận chuyển hàng hóa, cần nắm được các quy trình tác nghiệp, nghĩa là các bước công việc bạn sẽ cần thực hiện để xuất hay nhập khẩu lô hàng (tự làm hoặc thông qua đơn vị dịch vụ):
Những thuật ngữ phổ biến trong vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến trong vận tải hàng không, trong đó có những chữ cái viết tắt, hầu hết đều xuất phát từ tiếng Anh:
- A2A - Airport-to-Airport: vận chuyển từ sân bay khởi hành tới sân bay đích
- ATA - Actual Time of Arrival: Thời gian đến thực tế
- ATD - Actual Time of Departure: Thời gian khởi hành thực tế
- AWB - Air Waybill: vận đơn hàng không, lại được chia thành MAWB - Master Air Waybill (vận đơn chủ do hãng hàng không phát hành) và HAWB - House Air Waybill (vận đơn nhà do người giao nhận phát hành)
- Booking: Đề nghị lưu chỗ trên máy bay, được hãng hàng không xác nhận
- Dimensional Weight: Số đo trọng lượng thể tích, là khoảng trống hoặc khối lượng của lô hàng.
- FCR - Forwarder’s Certificate of Receipt: Giấy chứng nhận đã nhận hàng của người giao nhận
- FTC - Forwarder’s Certifficate of Transport: Giấy chứng nhận vận chuyển của người giao nhận
- FWR - Forwarder’s Warehouse Receipt: Biên lai kho hàng của người giao nhận (cấp cho người xuất khẩu)
- GSA - General Sales Agent: Đại lý khai thác hàng được hãng hàng không chỉ định
- IATA - International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
- NOTOC - Notification To Captain: Thông báo cho cơ trưởng, là danh sách hàng hóa trên máy bay báo cho cơ trưởng chuyến bay biết
- TACT - The Air Cargo Tariff: Bảng cước vận chuyển hàng hóa hàng không, do hãng hàng không công công bố
- POD - Proof Of Delivery: Bằng chứng giao hàng, chứng từ thể hiện về việc người vận tải đã giao hàng theo thỏa thuận.
- Volume charge: Cước phí vận tải hàng không tính theo dung tích hàng (thay vì trong trọng lượng)
- Weight charge: Cước phí hàng không tính theo trọng lượng hàng hóa thực tế
Còn nhiều những thuật ngữ và từ viết tắt nữa, nên tôi sẽ tổng hợp đầy đủ hơn trong một bài viết riêng để bạn tiện tra cứu.
THÔNG TIN CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG Ở CÁC KHO TCS và SCSC
STT | Hãng hàng không | Mã | AWB Prefix | Kho |
1 | Air China | CA | 999 | TCS |
2 | Air France | AF | 057 | TCS |
3 | All Nippon Airways | NH | 205 | TCS |
4 | Asiana Airlines | OZ | 988 | TCS |
5 | British Airways World Cargo | BA | 125 | TCS |
6 | Cathay Pacific Airlines | CX | 160 | TCS |
7 | CEBU Pacific Air | 5J | 203 | TCS |
8 | China Airlines | CI | 297 | TCS |
9 | China Southern Airlines | CZ | 784 | TCS |
10 | Delta Air Line | DL | 006 | TCS |
11 | Dragon Air | KA | 043 | TCS |
12 | Eva Airways | BR | 695 | TCS |
13 | Federal Express | FX | 023 | TCS |
14 | Indonesia AirAsia | AK | 807 | TCS |
15 | Japan Airlines | JL | 131 | TCS |
16 | Jetstar Pacific Airlines | 3K | 375 | TCS |
17 | K-Mile Air (TransMile) Cargo | 8K | 119 | TCS |
18 | Korean Air | KE | 180 | TCS |
19 | MAS Cargo | MH | 232 | TCS |
20 | Mandarin Airlines | AE | 803 | TCS |
21 | Northwest Airlines | NW | 012 | TCS |
22 | Philippine Airlines | PR | 079 | TCS |
23 | Qantas Airways Limited | QF | 081 | TCS |
24 | Qatar Airways | QR | 157 | TCS |
25 | Shenzhen Airlines | ZH | 479 | TCS |
26 | Shanghai Airlines Co Ltd | FM | 774 | TCS |
27 | Shanghai Airlines Cargo International | F4 | 825 | TCS |
28 | Thai Air Asia | FD | 900 | TCS |
29 | Transearo Airlines | UN | 670 | TCS |
30 | United Airlines | UA | 016 | TCS |
31 | Vietnam Airlines | VN | 738 | TCS |
STT | Hãng hàng không | Mã | AWB Prefix | Kho |
1 | Thai Airways | TG | 217 | SCSC |
2 | Tiger Airways | TR | 388 | SCSC |
3 | Turkish Airlines | TK | 235 | SCSC |
4 | Singapore Airlines | SQ | 618 | SCSC |
5 | Hongkong Airlines | HX | 851 | SCSC |
6 | Emirates | EK | 176 | SCSC |
7 | Hongkong Airlines | HX | 851 | SCSC |
8 | Cargolux Airlines | CV | 172 | SCSC |
9 | Cardig Air | 8F | 690 | SCSC |
10 | Lion Air | JT | | SCSC |
11 | Saudi Airlines Cargo | SV | 065 | SCSC |
12 | Royal Bunei Airlines | BI | 672 | SCSC |
13 | Raya Airway | TH | 539 | SCSC |
14 | Sichuan Airline | 3U | 876 | SCSC |
15 | Lufthansa Cargo | LH | 020 | SCSC |
16 | Vietjet Air | VJ | 978 | SCSC |
17 | Aerosvit Airline | VV | | SCSC |
Thông tin liên hệ văn phòng các hãng hàng không tại việt nam xem tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét