QUY ĐỊNH KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Quy định chung:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09/11/2018 | Sửa đổi điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc Bộ KHCN quản lý và kiểm tra chuyên ngành |
2 | Công văn 6489/TCHQ-GSQL(2018) | 05/11/2018 | Thực hiện Nghị định 74/2018/NĐ-CP về kiểm tra chất lượng hàng hóa |
3 | Nghị định 74/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chất lượng |
4 | Nghị định 65/2018/NĐ-CP | 12/05/2018 | Hướng dẫn Luật đường sắt |
5 | Nghị định 116/2017/NĐ-CP | 17/10/2017 | Điều kiện kinh doanh sản xuất, lắp ráp, NK, bảo hành bảo dưỡng ô tô |
6 | Nghị định 108/2017/NĐ-CP | 20/09/2017 | Quản lý phân bón |
7 | Luật 06/2017/QH14 | 16/06/2017 | Luật đường sắt |
8 | Nghị định 40/2017/NĐ-CP | 05/04/2017 | Về quản lý sản xuất, kinh doanh muối |
9 | Thông tư LT 110/2016/TTLT-BTC-BKHCN | 30/06/2016 | Phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng NK |
10 | Nghị định 79/2014/NĐ-CP | 31/07/2014 | Hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy |
11 | Luật 40/2013/QH13 | 22/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung Luật Phòng cháy và chữa cháy |
12 | Quyết định 36/2010/QĐ-TTg | 15/04/2010 | Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng hàng hóa |
13 | Nghị định 132/2008/NĐ-CP | 31/12/2008 | Hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá |
14 | Luật 05/2007/QH12 | 21/11/2007 | Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
15 | Luật 27/2001/QH10 | 29/06/2001 | Phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Khoa học và Công nghệ:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Quyết định 3482/QĐ-BKHCN(2017) | 08/12/2017 | Công bố Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN |
2 | Thông tư 07/2017/TT-BKHCN | 16/06/2017 | Sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN về kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
3 | Thông tư 27/2012/TT-BKHCN | 12/12/2012 | Quy định về kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
4 | Thông tư 22/2011/TT-BKHCN | 22/09/2011 | Quản lý chất lượng dây, cáp điện bọc nhựa PVC |
5 | Thông tư 01/2009/TT-BKHCN | 20/03/2009 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Công văn 1039/BVTV-KH(2019) | 26/04/2019 | Tạm dừng ủy quyền kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
2 | Quyết định 742/QĐ-BVTV-KH(2019) | 28/03/2019 | Ủy quyền kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
3 | Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT | 27/12/2018 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
4 | Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT | 25/12/2018 | Sửa đổi Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch, 20/2017/TT-BNNPTNT thức ăn chăn nuôi |
5 | Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT | 15/11/2018 | Sửa đổi Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y |
6 | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT | 29/10/2018 | Ban hành Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ NNPTNT |
7 | Quyết định 3346/QĐ-BNN-TCCB(2018) | 23/08/2018 | Điều chỉnh phân công kiểm tra chuyên ngành hàng hóa NK trước thông quan |
8 | Công văn 4557/BNN-TY(2018) | 14/06/2018 | Đưa thuốc thú y, nguyên liệu NK về kho bảo quản chờ kiểm tra chất lượng |
9 | Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT | 10/11/2017 | Hướng dẫn Nghị định 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
10 | Nghị định 39/2017/NĐ-CP | 04/04/2017 | Quản lý thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
11 | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT | 02/06/2016 | Quy định về quản lý thuốc thú y |
12 | Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT | 08/06/2015 | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Bộ Giao thông vận tải:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 25/2019/TT-BGTVT | 05/07/2019 | Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
2 | Thông tư 41/2018/TT-BGTVT | 30/07/2018 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ GTVT |
3 | Thông tư 42/2018/TT-BGTVT | 30/07/2018 | Sửa đổi một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
4 | Công văn 5662/BGTVT-KHCN(2018) | 30/05/2018 | Về kiểm tra chất lượng xe nâng nhập khẩu |
5 | Thông tư 29/2018/TT-BGTVT | 14/05/2018 | Kiểm tra chất lượng phương tiện giao thông đường sắt |
6 | Thông tư 03/2018/TT-BGTVT | 10/01/2018 | Kiểm tra chất lượng ô tô nhập khẩu |
7 | Văn bản 06/VBHN-BGTVT(2016) | 30/08/2016 | Hợp nhất Thông tư về kiểm tra chất lượng xe đạp điện |
8 | Thông tư 89/2015/TT-BGTVT | 31/12/2015 | Kiểm tra chất lượng xe máy chuyên dùng |
9 | Thông tư 70/2015/TT-BGTVT | 09/11/2015 | Kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (trước khi lưu hành) |
10 | Thông tư 86/2014/TT-BGTVT | 31/12/2014 | Kiểm tra chất lượng, điều kiện xe 4 bánh chở người trong phạm vi hep |
11 | Thông tư 19/2014/TT-BGTVT | 28/05/2014 | Sửa đổi các Thông tư: số 23/2009/TT-BGTVT, số 44/2012/TT-BGTVT và số 41/2013/TT-BGTVT |
12 | Thông tư 41/2013/TT-BGTVT | 05/11/2013 | Kiểm tra chất lượng xe đạp điện |
13 | Thông tư 44/2012/TT-BGTVT | 23/10/2012 | Kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy, động cơ nhập khẩu |
14 | Thông tư 35/2011/TT-BGTVT | 06/05/2011 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, áp lực GTVT |
15 | Thông tư 33/2011/TT-BGTVT | 19/04/2011 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng phương tiện, thiết bị dầu khí |
Bộ Công Thương:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Công văn 4936/BCT-KHCN(2019) | 10/07/2019 | Kiểm tra chất lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập khẩu dùng trong hoạt động dầu khí |
2 | Công văn 9714/BCT-KHCN(2018) | 28/11/2018 | Kiểm tra chất lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập khẩu |
3 | Văn bản 22/VBHN-BCT(2018) | 01/10/2018 | Hợp nhất Thông tư về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 của Bộ Công Thương |
4 | Công văn 5662/BGTVT-KHCN(2018) | 30/05/2018 | Về kiểm tra chất lượng xe nâng nhập khẩu |
5 | Thông tư 33/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung mã HS Danh mục hàng hóa nhóm 2 tại Thông tư 29/2016/TT-BCT |
6 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
7 | Thông tư 29/2016/TT-BCT | 13/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2015/TT-BCT về Danh mục hàng hóa nhóm 2 |
8 | Thông tư 41/2015/TT-BCT | 24/11/2015 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ Công Thương |
9 | Thông tư 48/2011/TT-BCT | 30/12/2011 | Quy định về quản lý chất lượng hàng hóa nhóm 2 |
Bộ Y tế:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 13/2018/TT-BYT | 15/05/2018 | Quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền |
2 | Thông tư 11/2018/TT-BYT | 04/05/2018 | Quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Bộ Công an:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 08/2019/TT-BCA | 26/03/2019 | Ban hành Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an |
2 | Thông tư 36/2018/TT-BCA | 05/12/2018 | Sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 79/2014/NĐ-CP về phòng cháy, chữa cháy |
3 | Thông tư 66/2014/TT-BCA | 16/12/2014 | Hướng dẫn Nghị định 79/2014/NĐ-CP và Luật Phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Thông tin và Truyền thông:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 05/2019/TT-BTTTT | 09/07/2019 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT |
2 | Công văn 2765/BTTTT-CVT(2018) | 21/08/2018 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
3 | Công văn 2305/BTTTT-CVT(2018) | 17/07/2018 | Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội:
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Quyết định 789/QĐ-BLĐTBXH(2019) | 06/06/2019 | Danh mục điều kiện kinh doanh và Danh mục hàng kiểm tra chuyên ngành của Bộ LĐTBXH |
2 | Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Quy định Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét