THỦ TỤC NHẬP KHẨU KEM TƯƠI, SỮA TƯƠI, KEM LẠNH, NGUYÊN PHỤ LIỆU LÀM KEM

THỦ TỤC NHẬP KHẨU KEM TƯƠI, SỮA TƯƠI, KEM LẠNH, NGUYÊN PHỤ LIỆU LÀM KEM



Thủ tục nhập khẩu kem sữa tươi, thực phẩm làm bánh kem. nay mình mới làm lô hàng thực tế nhập khẩu kem sữa tươi từ Thái Lan và Hàn Quốc cho khách hàng của mình xong, thì mình xin chia sẽ tới các bạn về quy trình cũng như là thủ tục hải quan khi muốn nhập khẩu mặt hàng kem sữa tươi.
Đầu tiên bạn đừng vội kí kết hợp đồng với đối tác và đưa hàng về Việt Nam mà bạn hãy xin mẫu bạn muốn nhập trước về Vn, để xin công bố sản phẩm ở ngoài cục an toàn vệ sinh thực phẩm (thuộc quản lý của Bộ Y tế).
Việc này được thực hiện bằng cách đem mẫu đến Trung tâm 3 (Quatest 3) nếu bạn ở HCM, để các nhân viên trên đó họ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở bao gồm test theo tiêu chuẩn nào ? gồm những mục test nào ? (dựa vào sản phẩm) để đáp ứng được tiêu chuẩn Vn về việc bán ra thị trường.
Hồ sơ test mẫu bao gồm: 1/ Mẫu. 2/ GPKD 3/ Mẫu đơn xin test Mẫu. và thời gian test mẫu là tùy thuộc vào chỉ tiêu test thì tầm 7 ngày sẽ có kết quả, đôi khi là 2 ngày cũng có, nếu như hàng chai lọ bao bì.
thu-tuc-nhap-khau-kem-suaSau khi đã có kết quả test theo chỉ tiêu rồi thì giờ tới lượt nộp hồ sơ điện tử qua mạng trên website của cục an toàn thực quản (http://www.vfa.gov.vn/). Hồ sơ bao gồm; kết quả test, chứng nhận xuất xứ, thành phần, và các chứng từ liên quan tới sản phẩm. việc nộp hồ sơ và chờ đợi kết quả là từ 20-25 ngày làm việc. cái này hơi lâu 
Sau khi bạn đã có được công bố tiêu chuẩn,(tiêu chuẩn có thời gian là 3 năm) thì bạn có thể cho hàng về và tiến hành làm thủ tục hải quan một cách bình thường, hàng về đến cảng thì mình một lần nữa lại đăng ký kiểm mẫu tại cảng để ra chứng thư đạt kết quả theo công bố lúc ban đầu, việc tiến hành kiểm bạn có thể kiểm ở quatest 3. theo Căn cứ Quyết định số 818/2007/QĐ-BYT ngày 05/03/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra về an toàn vệ sinh thực phẩm theo mã số HS code.
nhap-khau-kem-sua-tuoiĐối với mặt hàng Kem sữa tươi này thì bạn có thể tham khảo HS code : 21.06.90.00 sẽ có thuế NK là 0% nếu áp dụng chứng nhận xuất xứ về nguồn gốc, và VAT là 10%.
Nếu các bạn quan tâm về vấn đề nhập khẩu kem sữa tươi nói riêng và thực phẩm các loại nói chung thì xin hãy liên hệ với mình để được tư vấn một cách trọn vẹn nhất, bằng kinh nghiệm thực tế cũng như là luôn update các luật mới cho doanh nghiệp.

TRA MÃ HS CODE KEM SỮA TƯƠI VÀ NGUYÊN PHỤ LIỆU LÀM KEM SỮA TƯƠI THAM KHẢO DƯỚI ĐÂY:

Mã HS
Mô tả hàng hóa
Description
21.01
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof.
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
- Extracts, essences and concentrates, of coffee, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of coffee:
2101.11
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
- - Extracts, essences and concentrates:
2101.11.10
- - - Cà phê tan
- - - Instant coffee
2101.11.90
- - - Loại khác
- - - Other
2101.12
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
- - Preparations with a basis of extracts, essences or concentrates or with a basis of coffee:
2101.12.10
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật
- - - Mixtures in paste form with a basis of ground roasted coffee, containing vegetable fats
- - - Loại khác:
- - - Other:
2101.12.91
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
- - - - Coffee preparation with a basis of extracts, essences or concentrate containing added sugar, whether or not containing creamer
2101.12.92
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
- - - - Coffee preparation with a basis of ground roasted coffee containing added sugar, whether or not containing creamer
2101.12.99
- - - - Loại khác
- - - - Other
2101.20
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
- Extracts, essences and concentrates, of tea or maté, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of tea or maté:
2101.20.20
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột
- - Tea extracts for the manufacture of tea preparations, in powder form
2101.20.30
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
- - Preparations of tea consisting of a mixture of tea, milk powder and sugar
2101.20.90
- - Loại khác
- - Other
2101.30.00
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
- Roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof
21.02
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
Yeasts (active or inactive); other single-cell micro-organisms, dead (but not including vaccines of heading 30.02); prepared baking powders.
2102.10.00
- Men sống
- Active yeasts
2102.20
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết:
- Inactive yeasts; other single-cell micro organisms, dead:
2102.20.10
- - Loại dùng trong chăn nuôi động vật
- - Of a kind used in animal feeding
2102.20.90
- - Loại khác
- - Other
2102.30.00
- Bột nở đã pha chế
- Prepared baking powders
21.03
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.
2103.10.00
- Nước xốt đậu tương
- Soya sauce
2103.20.00
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
- Tomato ketchup and other tomato sauces
2103.30.00
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến
- Mustard flour and meal and prepared mustard
2103.90
- Loại khác:
- Other:
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
- - Sauces and preparations therefor:
2103.90.11
- - - Tương ớt
- - - Chili sauce
2103.90.12
- - - Nước mắm
- - - Fish sauce
2103.90.13
- - - Nước xốt loại khác
- - - Other sauces
2103.90.19
- - - Loại khác
- - - Other
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:
- - Mixed condiments and mixed seasonings:
2103.90.21
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)
- - - Shrimp paste including belachan (blachan)
2103.90.29
- - - Loại khác
- - - Other
21.04
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
Soups and broths and preparations therefor; homogenised composite food preparations.
2104.10
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
- Soups and broths and preparations therefor:
- - Chứa thịt:
- - Containing meat:
2104.10.11
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)
- - - Suitable for infants or young children
2104.10.19
- - - Loại khác
- - - Other
- - Loại khác:
- - Other:
2104.10.91
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)
- - - Suitable for infant or young children
2104.10.99
- - - Loại khác
- - - Other
2104.20
- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất:
- Homogenised composite food preparations:
- - Chứa thịt:
- - Containing meat:
2104.20.11
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- - - Suitable for infants or young children
2104.20.19
- - - Loại khác
- - - Other
- - Loại khác:
- - Other:
2104.20.91
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- - - Suitable for infants or young children
2104.20.99
- - - Loại khác
- - - Other
2105.00.00
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
Ice cream and other edible ice, whether or not containing cocoa.
21.06
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Food preparations not elsewhere specified or included.
2106.10.00
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
- Protein concentrates and textured protein substances
2106.90
- Loại khác:
- Other:
- - Đậu phụ:
- - Beancurd:
2106.90.11
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh
- - - Dried bean curd and dried bean curd stick
2106.90.12
- - - Đậu phụ tươi (tofu)
- - - Fresh soybean curd (tofu)
2106.90.19
- - - Loại khác
- - - Other
2106.90.20
- - Cồn dạng bột
- - Powdered alcohol
2106.90.30
- - Kem không sữa
- - Non-dairy creamer
- - Chất chiết nấm men tự phân:
- - Autolysed yeast extracts:
2106.90.41
- - - Dạng bột
- - - In powder form
2106.90.49
- - - Loại khác
- - - Other
- - Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
- - Other, non-alcoholic preparations of a kind used for the making or for the manufacture of beverages:
2106.90.53
- - - Sản phẩm từ sâm
- - - Ginseng based products
2106.90.54
- - - Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
- - - Other preparations of a kind used as raw material for the manufacture of composite concentrates
2106.90.55
- - - Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
- - - Other, composite concentrates for simple dilution with water to make beverages
2106.90.59
- - - Loại khác
- - - Other
- - Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
- - Other, alcoholic preparations of a kind used for the making or for the manufacture of beverages:
- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:
- - - Preparations of a kind used as raw material for the manufacture of composite concentrates:
2106.90.61
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form
2106.90.62
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- - - - Of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other forms
- - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:
- - - Composite concentrates for simple dilution with water to make beverages:
2106.90.64
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- - - - Of a kind used for making alcoholic beverages, in liquid form
2106.90.65
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- - - - Of a kind used for making alcoholic beverages, in other forms
2106.90.66
- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- - - Other, of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form
2106.90.67
- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- - - Other, of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other forms
2106.90.69
- - - Loại khác
- - - Other
- - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm:
- - Other food supplements; fortificant premixes:
2106.90.71
- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm
- - - Food supplements based on ginseng
2106.90.72
- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác
- - - Other food supplements
2106.90.73
- - - Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN)
- - - Fortificant premixes
- - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ:
- - Food preparations for use by infants or young children:
2106.90.81
- - - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza
- - - Food preparations for lactase deficient infants or young children
2106.90.89
- - - Loại khác
- - - Other
- - Loại khác:
- - Other:
2106.90.91
- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
- - - Other mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used for food processing
2106.90.92
- - - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu
- - - Flavoured or coloured syrups
2106.90.95
- - - Seri kaya (SEN)
- - - Seri kaya
2106.90.96
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
- - - Other medical foods
2106.90.97
- - - Tempeh (SEN)
- - - Tempeh
2106.90.98
- - - Các chế phẩm hương liệu khác (SEN)
- - - Other flavouring preparations
2106.90.99
- - - Loại khác
- - - Other

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

@templatesyard