Cách ghi giấy nộp tiền hàng nhập khẩu cho hải quan vào kho bạc nhà nước

Cách ghi Mã chương, Mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách

 tại Thông tư 324/TT-BTC quy định Mã Chương cụ thể như sau:
Mã ChươngTênGhi chú
151Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt NamThuộc Trung ương
152Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danhThuộc Trung ương
154Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanhThuộc Trung ương
554Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanhThuộc Cấp Tỉnh
558Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệThuộc Cấp Tỉnh
564Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)Thuộc Cấp Tỉnh
754Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanhThuộc Cấp Quận, Huyện 
755Doanh nghiệp tư nhânThuộc Cấp Quận, Huyện  
756Hợp tác xãThuộc Cấp Quận, Huyện 
757Hộ gia đình, cá nhânThuộc Cấp Quận, Huyện  
758Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
Thuộc Cấp Quận, Huyện 
759Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuốngThuộc Cấp Quận, Huyện 
2. Cách ghi Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế)
Cách 1: Tra cứu trên phụ lục
- Trước hết các bạn phải xác định xem mình đang nộp tiền gì: + Tiền thuế gì:GTGT hay TNCN, TNDN,...
                                                                                                    + Tiền phạt chậm nộp thuế, chậm nộp tờ khai …
- Sau khi đã xác định được thì các bạn tra cứu trên PHỤ LỤC III - DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC (kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:
(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ tài chính) 
Mã số MụcMã số Tiểu mụcTÊN GỌI
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục1000Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công.
1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục1050Thuế thu nhập doanh nghiệp
 Tiều mục1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099Khác
Tiểu nhóm 0112:Thuế sử dụng tài sản
Mục 1550Thuế tài nguyên
1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552Nước thủy  điện
1553Khoáng sản kim loại
1555Khoáng sản phi kim loại
1556Thủy, hải sản
1557Sản phẩm rừng tự nhiên
1558Nước thiên nhiên khác
1561Yến sào thiên nhiên
1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599Tài nguyên khoáng sản khác
Tiểu nhóm 0113:Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục1700Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục1750Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục1751Hàng nhập khẩu
1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754Rượu sản xuất trong nước
1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756Xăng các loại sản xuất trong nước
1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758Bia sản xuất trong nước
1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799Khác
Mục1850Thuế xuất khẩu
Tiểu mục1851Thuế xuất khẩu
Mục1900Thuế nhập khẩu
Tiểu mục1901Thuế nhập khẩu
Tiểu nhóm 0114:Thu phí và lệ phí
Mục 2850Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
2852Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1  Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Tiểu nhóm 0118:Thu tiền phạt và tịch thu
Mục4250Thu tiền phạt
Tiểu mục4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án
4252Phạt vi phạm giao thông
4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
4254
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
- Chậm nộp Tờ khai thuế
4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4263Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268
Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân.
- Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN
4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
Tiểu nhóm 0122:Các khoản thu khác
Mục4900Các khoản thu khác
Tiểu mục4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902Thu hồi các khoản chi năm trước
4904Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
- Chậm nộp tiền thuế TNCN
4918
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
- Chậm nộp Tiền thuế TNDN
4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
- Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước
4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
- Như Tiền chậm nộp Tiền lệ phí môn bài
4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

@templatesyard