Biểu thuế Xuất Nhập Khẩu 2023 theo Phụ lục 2 công văn số 5731 /TCHQ-TXNK

Phụ lục 2
HƯỚNG DẪN KHAI BÁO THỦ CÔNG
(ban hành kèm theo công văn số 5731/TCHQ-TXNK
ngày 29/12/2022 của Tổng cục Hải quan)
       
Đối với các mã số có mức thuế được ghi chú “KBTC” tại Phụ lục 1 thì tra cứu tại Phụ lục này, cụ thể:      
Áp dụng thuế suất cho các mã số tại cột 1 theo các mức thuế suất quy định tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP (cột 4) tương ứng với các mã số tại cột 3. Ví dụ:
Mặt hàng “trầm hương, kỳ nam, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột” thuộc mã số 1211.90.16.10 tại Biểu thuế xuất khẩu theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP, nay căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC mặt hàng thuộc mã số 1211.90.17 thì thực hiện tra cứu:
Tại Phụ lục 1 mã số 1211.90.17 có mức thuế được ghi chú “KBTC” thì tra cứu tại Phụ lục này, cụ thể:      
+ Mã số áp dụng: mã số 1211.90.17 căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC tại cột 1.      
+ Mức thuế áp dụng: mặt hàng thuộc mã số 1211.90.16.10 theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP (cột 3) nên có mức thuế áp dụng là mức thuế tương ứng tại cột 4 là 20%.
       
1.   Biểu thuế xuất khẩu:      
Mã số theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mô tả hàng hóa theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mã số đã khai báo theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP Thuế suất theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP
-1 -2 -3 -4
1211.90.17 - - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:    
    1211.90.16.10 20
    1211.90.16.90 0
1211.90.18 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:    
    1211.90.19.10 20
    1211.90.19.90 0
4402.90.00 - Loại khác:    
    4402.90.90.10 5
    4402.90.90.20 5
    4402.90.90.90 10
8106.10.10 - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:    
    8106.00.10.10 22
    8106.00.10.90 5
8106.90.10 - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:    
    8106.00.10.10 22
    8106.00.10.90 5
8112.31.00 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:    
    8112.92.00.10 22
    8112.92.00.90 5
8112.41.00 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:    
    8112.92.00.10 22
    8112.92.00.90 5
       
2.   Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi:      
       
Mã số theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mô tả hàng hóa theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mã số đã khai báo theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP Thuế suất theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP
-1 -2 -3 -4
0306.14.91 - - - - Cua bơi (cua thuộc họ Portunidae)    
    0306.14.10 3
    0306.14.90 0
0306.14.92 - - - - Cua hoàng đế (thuộc họ Lithodidae)    
    0306.14.10 3
    0306.14.90 0
0306.14.93 - - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)    
    0306.14.10 3
    0306.14.90 0
0306.14.99 - - - - Loại khác    
    0306.14.10 3
    0306.14.90 0
0307.21.10 - - - Sống    
    0307.21.10 0
    0307.91.10 3
0307.22.00 - - Đông lạnh    
    0307.22.00 3
    0307.92.00 0
1601.00.10 - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ    
    1601.00.10 22
    2106.90.99 15
1601.00.90 - Loại khác    
    1601.00.90 22
    2106.90.99 15
1602.10.10 - - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ    
    1602.10.10 30
    2106.90.99 15
1602.10.90 - - Loại khác    
    1602.10.90 30
    2106.90.99 15
2404.19.10 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá    
    2403.99.30 30
    2403.99.90 50
3808.92.19 - - - - Loại khác    
    3808.59.21 3
    3808.92.19 0
3916.90.40 - - Từ các protein đã được làm cứng    
    3916.90.41 5
    3916.90.42 10
6815.91.00 - - Có chứa magiezit, magnesia ở dạng periclase, dolomit bao gồm cả dạng dolime, hoặc cromit    
    6815.91.00 10
    6815.99.00 5
8485.80.00 - Loại khác    
       
    8441.80.10 0
    8465.99.60 3
    8479.89.39 0
8539.51.00 - - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)    
       
    8539.90.20 15
    8539.90.90 3
    9405.99.90 20
8539.90.30 - - Loại khác, của phân nhóm 8539.51.00    
    8539.90.90 3
    9405.99.90 20
       
       
3.     Biểu thuế nhập khẩu thông thường:      
       
Mã số theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mô tả hàng hóa theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC Mã số đã khai báo theo các Nghị định, Quyết định hiện hành Thuế suất theo các Nghị định, Quyết định hiện hành
0306.14.91 - - - - Cua bơi (cua thuộc họ Portunidae)    
    0306.14.10 4.5
    0306.14.90 5
0306.14.92 - - - - Cua hoàng đế (thuộc họ Lithodidae)    
    0306.14.10 4.5
    0306.14.90 5
0306.14.93 - - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)    
    0306.14.10 4.5
    0306.14.90 5
0306.14.99 - - - - Loại khác    
    0306.14.10 4.5
    0306.14.90 5
0307.21.10 - - - Sống    
    0307.21.10 5
    0307.91.10 4.5
0307.22.00 - - Đông lạnh    
    0307.22.00 4.5
    0307.92.00 5
1516.30.00 - Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng    
    1516.20.39 45
    1516.20.49 45
    1516.20.59 45
    1516.20.99 45
1601.00.10 - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ    
    1601.00.10 33
    2106.90.99 22.5
1601.00.90 - Loại khác    
    1601.00.90 33
    2106.90.99 22.5
1602.10.10 - - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ    
    1602.10.10 45
    2106.90.99 22.5
1602.10.90 - - Loại khác    
    1602.10.90 45
    2106.90.99 22.5
2404.19.10 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá    
    2403.99.30 45
    2403.99.90 75
3808.92.19 - - - - Loại khác    
    3808.59.21 4.5
    3808.92.19 5
3916.90.40 - - Từ các protein đã được làm cứng    
    3916.90.41 7.5
    3916.90.42 15
6815.91.00 - - Có chứa magiezit, magnesia ở dạng periclase, dolomit bao gồm cả dạng dolime, hoặc cromit    
    6815.91.00 15
    6815.99.00 7.5
8485.80.00 - Loại khác    
       
    8441.80.10 5
    8465.99.60 4.5
    8479.89.39 5
8539.51.00 - - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)    
       
    8539.90.20 22.5
    8539.90.90 4.5
    9405.99.90 30
8539.90.30 - - Loại khác, của phân nhóm 8539.51.00    
    8539.90.90 4.5
    9405.99.90 30

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

@templatesyard