Chi cục Hải quan khu vực XVII thông báo mã cơ quan hải quan và tài khoản thu ngân sách nhà nước 2025.
Thông báo thay đổi tên đơn vị theo tổ chức bộ máy và bảng mã hải quan khu vực XVII 2025
Để thuận tiện cho việc khai báo thủ tục hải quan, Cục Hải quan tỉnh Long An thông báo tên gọi theo tổ chức bộ máy mới kể từ ngày 15/03/2025 như sau:
Chi cục Hải quan quản lý | Tên đơn vị Hải quan | Tên đơn vị Hải quan cũ | |
Chi cục Hải quan khu vực XVII | 48BC | Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây | Chi cục HQCK Mỹ Quý Tây |
48BD | Hải quan cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp | Chi cục HQCKQT Bình Hiệp | |
48BI | Hải quan Đức Hòa | Chi cục HQ Đức Hòa | |
48CG | Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Tho | Chi cục HQCK cảng Mỹ Tho | |
48CF | Hải quan cửa khẩu cảng quốc tế Long An | Chi cục HQ Bến Lức | |
48BG | Hải quan Bến Tre | Chi cục HQ Bến Tre |
Chi cục Hải quan khu vực XVII thông báo mã tài khoản thu Ngân sách nhà nước 2025
Tên gọi, trụ sở và địa bản quản lý của Chi cục Hải quan khu vực trên cả nước 2025
Dưới đây, là danh sách tên gọi, trụ sở và địa bản quản lý của Chi cục Hải quan khu vực được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 382/QĐ-BTC 2025 (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025) như sau:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Chi cục Hải quan khu vực I | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái | Hà Nội |
2 | Chi cục Hải quan khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Hải quan khu vực III | Hải Phòng, Thái Bình | Hải Phòng |
4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Nam Định | Hưng Yên |
5 | Chi cục Hải quan khu vực V | Bắc Ninh, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn | Bắc Ninh |
6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | Lạng Sơn, Cao Bằng | Lạng Sơn |
7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La | Lào Cai |
8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | Quảng Ninh | Quảng Ninh |
9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | Quảng Bình, Quảng Trị, Huế | Quảng Bình |
10 | Chi cục Hải quan khu vực X | Thanh Hóa, Ninh Bình | Thanh Hóa |
11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | Nghệ An, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Định, Phú Yên | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | Long An, Bến Tre, Tiền Giang | Long An |
18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | Đồng Nai | Đồng Nai |
19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | Cần Thơ, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu | Cần Thơ |
20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang | Đồng Tháp |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét